Days in Vietnamese: A Complete and Simple Guide

When learning Vietnamese, understanding how to say and use days of the week is essential. In this comprehensive guide, we'll walk you through the days of the week in Vietnamese, their pronunciation, and usage in sentences. By the end of this article, you'll be able to confidently talk about your schedule and make plans in Vietnamese!
Days in Vietnamese

* Days of the Week - Các ngày trong tuần

One of the most important vocabulary areas when studying Days in Vietnamese is the days of the week

Monday - Thứ Hai
Tuesday - Thứ Ba
Wednesday - Thứ Tư
• Thursday - Thứ Năm
• Friday - Thứ Sáu
• Saturday - Thứ Bảy
• Sunday - Chủ Nhật

Asking and answering about days of the week:

What day is it today? - Hôm nay là thứ mấy? 
   Today is Monday - Hôm nay là thứ hai
Which day do you work? - Bạn đi làm vào ngày nào?
   I work on Wednesday - Tôi làm việc vào thứ Tư

Each day is preceded by the word "Thứ," which means "day" or "ordinal number." "Chủ nhật" translates to "the day of the sun," with "chủ" meaning important or primary and "nhật" referring to the sun. As the last day of the week, typically a day of rest, it is considered the "main" or "most important" day.

* Times of the Day- Các thời điểm trong ngày

Morning times:

• Dawn -  Bình minh 
• Early morning - Sáng sớm
• Morning - Buổi sáng 
• Late morning - Cuối buổi sáng 

Afternoon times:

• Afternoon - Buổi chiều 
• Mid-afternoon - Giữa buổi chiều
• Late afternoon - Cuối buổi chiều 

Evening and night times:

• Dusk - Hoàng hôn
• Evening - Buổi tối
• Night - Ban đêm

Phrases related to times of the day:

• Noon - Buổi trưa
• Midday - Giữa trưa
• Midnight - Nửa đêm
• Early evening - Đầu buổi tối
• Late night - Đêm muộn

* Time units related to days - Đơn vị thời gian liên quan đến ngày

• Day - Ngày
• Week - Tuần
• Month - Tháng
• Year - Năm
• Decade - Thập kỷ
• Century - Thế kỷ
• Millennium - Thiên niên kỷ

* Phrases related to days - Các cụm từ liên quan đến ngày

• Today - Hôm nay
• Tomorrow - Ngày mai
• Yesterday - Hôm qua
• Tonight - Tối nay
• This morning - Sáng nay
• This afternoon - Chiều nay
• This evening - Tối nay
• One day - Một ngày nào đó
• Some day - Một ngày nào đó
• Every day - Mỗi ngày
• Every other day - Cứ cách một ngày
• On a daily basis - Hàng ngày
• Throughout the day - Suốt cả ngày
• During the day - Trong suốt ngày
• At the end of the day - Vào cuối ngày
• At the beginning of the day - Vào đầu ngày
• All day long - Suốt cả ngày

* Time markers related to days - Các mốc thời gian liên quan đến ngày

• The day before - Ngày hôm trước
• Day before yesterday - Hôm kia
• Two days before - Hai ngày trước
• The day after - Ngày hôm sau
• The next day - Ngày hôm sau
• The day after tomorrow - Ngày kia
• Last night - Tối qua
• Last week - Tuần trước
• Next week - Tuần tới
• A week ago - Một tuần trước
• In a week - Trong một tuần
• Last month - Tháng trước
• Last year - Năm trước
• Next month - Tháng tới
• Next year - Năm tới
• A month ago - Một tháng trước
• In a month - Trong một tháng
• A year ago - Một năm trước
• In a year - Trong một năm
• This week - Tuần này
• This month - Tháng này
• This year - Năm nay
• The following day - Ngày hôm sau
• The previous day - Ngày hôm trước

* Adverbs of time related to days - Các trạng từ chỉ thời gian liên quan đến ngày

• Daily - Hằng ngày
• Weekly - Hằng tuần
• Monthly - Háng tháng
• Yearly - Hằng năm
• Regularly - Thường xuyên, định kỳ
• Occasionally - Thỉnh thoảng
• Once a day - Một lần mỗi ngày
• Twice a day - Hai lần mỗi ngày

* Other phrases related to days - Các cụm từ khác liên quan đến ngày

• In time - Kịp thời
• Out of time - Hết thời gian
• On time - Đúng giờ
• Time flies - Thời gian trôi nhanh
• Kill time - Giết thời gian
• From time to time - Thỉnh thoảng

No comments:

Post a Comment